Từ điển Thiều Chửu
攬 - lãm
① Nắm cả, như lãm quyền 攬權 nắm cả quyền vào một tay. ||② Nhận thầu, như thừa lãm 承攬 nhận trông coi làm tất cả mọi việc, cái giấy nhận lo liệu tất cả công trình hay nhận vận tải tất cả các hàng hoá đồ đạc cũng gọi là thừa lãm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
攬 - lãm
Như chữ Lãm 㩜 và Lãm 擥 — Mời mọc, thâu hút khách hàng tới mua hàng.


包攬 - bao lãm ||